Đọc nhanh: 酒色财气 (tửu sắc tài khí). Ý nghĩa là: rượu, tình dục, hám lợi và nóng nảy (thành ngữ); bốn tệ nạn hồng y.
Ý nghĩa của 酒色财气 khi là Thành ngữ
✪ rượu, tình dục, hám lợi và nóng nảy (thành ngữ); bốn tệ nạn hồng y
wine, sex, avarice and temper (idiom); four cardinal vices
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒色财气
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 氯是 黄绿色 气体
- Clo là thể khí màu vàng lục.
- 她 的 气质 很 符合 这个 角色
- Phong thái của cô ấy rất phù hợp với vai diễn này.
- 那儿 有些 彩色 的 气球
- Ở đó có một số quả bóng màu sắc.
- 孩子 们 喜欢 彩色 的 气球
- Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 这个 酒吧 人气 很旺
- Quán bar này rất đông khách.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 喝口 酒 去 去 寒气
- uống ngụm rượu cho bớt lạnh
- 酒令 让 气氛 活跃 起来
- Trò chơi phạt rượu khiến bầu không khí trở nên sôi nổi hơn.
- 我们 所说 的 琥珀 酒 是 颜色 近似 琥珀色 的 葡萄酒
- Những gì chúng ta gọi là rượu hổ phách là loại rượu có màu gần như màu hổ phách.
- 这个 酒居 很 有 特色
- Cửa hàng rượu này có vẻ đặc sắc.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒色财气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒色财气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
色›
财›
酒›