大老板 dà lǎobǎn

Từ hán việt: 【đại lão bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大老板" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại lão bản). Ý nghĩa là: ông chủ lớn; ông chủ, nhân vật quan trọng; người tai to mặt lớn. Ví dụ : - 。 Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大老板 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大老板 khi là Danh từ

ông chủ lớn; ông chủ

最终对一个企业负责的人 (作为一个企业的起作用的首脑或一个军事组织的负责官员)

Ví dụ:
  • - 到底 dàodǐ shì 老板 lǎobǎn 出手 chūshǒu 就是 jiùshì 大方 dàfāng

    - Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.

nhân vật quan trọng; người tai to mặt lớn

举足轻重的人或显要人物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大老板

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 这个 zhègè 老板 lǎobǎn 态度 tàidù 和蔼 héǎi

    - Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 常常 chángcháng 取悦 qǔyuè 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.

  • - 老板 lǎobǎn 安排 ānpái dāng 经理 jīnglǐ

    - Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 老板 lǎobǎn 湯姆 tāngmǔ 出工 chūgōng 廠大門 chǎngdàmén

    - Ông chủ đuổi Tom ra khỏi cổng chính

  • - 觉得 juéde 老板 lǎobǎn 格局 géjú

    - Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.

  • - 老板 lǎobǎn 犒劳 kàoláo le 大家 dàjiā 一顿 yīdùn 大餐 dàcān

    - Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.

  • - 到底 dàodǐ shì 老板 lǎobǎn 出手 chūshǒu 就是 jiùshì 大方 dàfāng

    - Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.

  • - shì 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy là giám đốc lớn của công ty.

  • - 老板 lǎobǎn shì 大公无私 dàgōngwúsī de rén

    - Sếp là người chí công vô tư.

  • - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 非常 fēicháng 大方 dàfāng

    - Ông chủ rất hào phóng với nhân viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大老板

Hình ảnh minh họa cho từ 大老板

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大老板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao