Đọc nhanh: 配件挂勾 (phối kiện quải câu). Ý nghĩa là: móc phụ kiện.
Ý nghĩa của 配件挂勾 khi là Danh từ
✪ móc phụ kiện
accessory hook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配件挂勾
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 金 挂件
- đồ trang sức bằng vàng.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 这个 配件 是 多余 的
- Phụ kiện này là không cần thiết.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 请 检查 配件 是否 完整
- Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 她 的 礼物 是 一个 吉祥 的 挂件
- Quà của cô ấy là một món đồ trang trí may mắn.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 这件 事总挂 在 心上
- Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.
- 我们 更换 了 损坏 的 配件
- Chúng tôi đã thay thế các phụ kiện hỏng.
- 这件 事 勾起 了 我 的 回忆
- Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配件挂勾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配件挂勾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
勾›
挂›
配›