鄯善 shàn shàn

Từ hán việt: 【thiện thiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鄯善" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện thiện). Ý nghĩa là: Quận Piqan hoặc Pichan nahiyisi ở quận Turpan | , Tân Cương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鄯善 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Piqan hoặc Pichan nahiyisi ở quận Turpan 吐魯番地區 | 吐鲁番地区 , Tân Cương

Piqan county or Pichan nahiyisi in Turpan prefecture 吐魯番地區|吐鲁番地区 [Tu3 lǔ fān dì qū], Xinjiang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄯善

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 格家 géjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - 善于 shànyú 用兵 yòngbīng

    - giỏi dùng binh

  • - 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - đa sầu đa cảm.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 为什么 wèishíme 人们 rénmen hěn 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 多财善贾 duōcáishàngǔ

    - lắm của giỏi kinh doanh.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 尽善尽美 jìnshànjìnměi

    - Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.

  • - de 样子 yàngzi hěn 面善 miànshàn

    - Dáng vẻ của anh ta rất quen.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄯善

Hình ảnh minh họa cho từ 鄯善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄯善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TRNL (廿口弓中)
    • Bảng mã:U+912F
    • Tần suất sử dụng:Thấp