Đọc nhanh: 部落 (bộ lạc). Ý nghĩa là: bộ lạc; bộ tộc; thị tộc. Ví dụ : - 游牧部落 bộ lạc du mục
Ý nghĩa của 部落 khi là Danh từ
✪ bộ lạc; bộ tộc; thị tộc
由若干血缘相近的民族结合而成的集体
- 游牧部落
- bộ lạc du mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部落
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 游牧部落
- bộ lạc du mục
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 可汗 是 部落 的 首领
- Khắc Hãn là thủ lĩnh của bộ lạc.
- 自古以来 该 部落 就 把 死者 埋葬 在 这里
- Từ xa xưa, bộ tộc này đã chôn cất người chết ở đây.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 图腾 是 部落 的 象征
- Vật tổ là biểu tượng của bộ lạc.
- 敌人 残忍 地 消灭 了 部落
- Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.
- 他们 部落 的 图腾 是 一只 狼
- Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 部落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm落›
部›