部落客 bùluò kè

Từ hán việt: 【bộ lạc khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "部落客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ lạc khách). Ý nghĩa là: blogger (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 部落客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 部落客 khi là Danh từ

blogger (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部落客

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 游牧部落 yóumùbùluò

    - bộ lạc du mục

  • - 只是 zhǐshì 我们 wǒmen de 客人 kèrén dōu 来自 láizì 布朗 bùlǎng 克斯 kèsī 纽约 niǔyuē 北部 běibù

    - Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.

  • - 客人 kèrén 应该 yīnggāi bèi 冷落 lěngluò

    - Không nên để mặc khách hàng.

  • - 张伟 zhāngwěi 做客 zuòkè 电视台 diànshìtái 体育部 tǐyùbù

    - Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.

  • - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ 坐落 zuòluò zài 城市 chéngshì de 西部 xībù 边缘 biānyuán

    - Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.

  • - 可汗 kèhán shì 部落 bùluò de 首领 shǒulǐng

    - Khắc Hãn là thủ lĩnh của bộ lạc.

  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái gāi 部落 bùluò jiù 死者 sǐzhě 埋葬 máizàng zài 这里 zhèlǐ

    - Từ xa xưa, bộ tộc này đã chôn cất người chết ở đây.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

  • - 图腾 túténg shì 部落 bùluò de 象征 xiàngzhēng

    - Vật tổ là biểu tượng của bộ lạc.

  • - 敌人 dírén 残忍 cánrěn 消灭 xiāomiè le 部落 bùluò

    - Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.

  • - 他们 tāmen 部落 bùluò de 图腾 túténg shì 一只 yīzhī láng

    - Bộ lạc của họ có vật tổ là một con sói.

  • - 伞衣 sǎnyī 降落伞 jiàngluòsǎn 打开 dǎkāi 获得 huòdé 空气 kōngqì 浮力 fúlì de 部分 bùfèn

    - Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.

  • - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • - 强盗 qiángdào 以刀 yǐdāo 刺穿 cìchuān le 旅客 lǚkè de 胸部 xiōngbù

    - Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.

  • - 随着 suízhe 仪式 yíshì 结束 jiéshù 客人 kèrén 全部 quánbù 告退 gàotuì le

    - Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.

  • - 客人 kèrén 互相 hùxiāng 谦让 qiānràng le 一下 yīxià 然后 ránhòu luò le zuò

    - khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

  • - 可以 kěyǐ bāng 转接 zhuǎnjiē dào 客服部 kèfúbù ma

    - Bạn có thể chuyển tôi sang bộ phận dịch vụ khách hàng được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 部落客

Hình ảnh minh họa cho từ 部落客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部落客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao