Đọc nhanh: 数典忘祖 (số điển vong tổ). Ý nghĩa là: quên nguồn quên gốc; quên gốc; mất gốc.
Ý nghĩa của 数典忘祖 khi là Thành ngữ
✪ quên nguồn quên gốc; quên gốc; mất gốc
春秋时晋国的籍谈出使周朝,他回答周王的问题时没有答好,事后周王讽刺他'数典而忘其祖',意思是籍谈说起国家的礼制掌故来,把自己祖先的职守 (掌管国家的史册) 都忘 掉了 (见于《左传》昭公十五年) 后来就用数典忘祖比喻忘掉自己本来的情况或事物的本源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数典忘祖
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 我们 不能 忘 祖宗
- Chúng ta không thể quên tổ tiên.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数典忘祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数典忘祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
忘›
数›
祖›
học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình
sính ngoại; sùng ngoại