Đọc nhanh: 邮政部长 (bưu chính bộ trưởng). Ý nghĩa là: Bộ trưởng bưu chính.
Ý nghĩa của 邮政部长 khi là Danh từ
✪ Bộ trưởng bưu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政部长
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 财政部
- bộ tài chính
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 部 首长
- thủ trưởng bộ.
- 部长 秘书
- Thư kí của bộ trưởng.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 干部 政审
- cán bộ thẩm tra chính trị
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
- 前任 部长
- Bộ trưởng tiền nhiệm.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 政府 将 除 新 的 部长
- Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政部长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政部长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
邮›
部›
长›