Đọc nhanh: 那天 (na thiên). Ý nghĩa là: ngày hôm đó, ngày khác, hôm nọ. Ví dụ : - 但那天没有 Nhưng hôm đó cô ấy không làm vậy.. - 所以那天 Vì vậy, ngày kia khi
✪ ngày hôm đó
that day
- 但 那天 没有
- Nhưng hôm đó cô ấy không làm vậy.
✪ ngày khác
the other day
- 所以 那天
- Vì vậy, ngày kia khi
✪ hôm nọ
过去某一天
✪ hôm xưa; hôm nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那天
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 所以 那天
- Vì vậy, ngày kia khi
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 那天 晚上 从 伊莉莎白 港来 的 货
- Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
- 那个 岛 堪称 人间天堂
- Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 我 打听 清楚 了 , 他 那天 是 没 去
- Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
那›