Đọc nhanh: 天那水 (thiên na thuỷ). Ý nghĩa là: Sơn mỏng hơn.
Ý nghĩa của 天那水 khi là Danh từ
✪ Sơn mỏng hơn
paint thinner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天那水
- 我们 趟水 去 那 小岛
- Chúng tôi lội nước đến hòn đảo nhỏ kia.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 所以 那天
- Vì vậy, ngày kia khi
- 湖水 连天
- nước hồ tiếp giáp chân trời.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 水 今天 开 了 两开
- Nước hôm nay sôi hai lần.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 爸爸 生日 那天 很 高兴
- Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天那水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天那水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
水›
那›