避雷保安器 bìléi bǎo'ān qì

Từ hán việt: 【tị lôi bảo an khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "避雷保安器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tị lôi bảo an khí). Ý nghĩa là: cầu chì thu lôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 避雷保安器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 避雷保安器 khi là Danh từ

cầu chì thu lôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避雷保安器

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 阑杆 lángān 保护 bǎohù 安全 ānquán

    - Lan can bảo vệ an toàn.

  • - 尝尝 chángcháng 汉斯 hànsī · 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān 手雷 shǒuléi de 滋味 zīwèi ba

    - Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 国防 guófáng shì 国家 guójiā de 安全 ānquán 保障 bǎozhàng

    - Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • - 仪器 yíqì 安放 ānfàng hǎo

    - xếp gọn các thiết bị.

  • - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • - 打雷 dǎléi le 大家 dàjiā 注意安全 zhùyìānquán

    - Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!

  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 大家 dàjiā de 安全 ānquán

    - Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 全面落实 quánmiànluòshí 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.

  • - 这里 zhèlǐ 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Ở đây cần giữ yên tĩnh.

  • - 开会 kāihuì shí qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Khi họp, hãy giữ yên lặng.

  • - 随手关门 suíshǒuguānmén 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 避雷保安器

Hình ảnh minh họa cho từ 避雷保安器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避雷保安器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao