Đọc nhanh: 草制瓶封套 (thảo chế bình phong sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc chai lọ bằng rơm.
Ý nghĩa của 草制瓶封套 khi là Danh từ
✪ Vỏ bọc chai lọ bằng rơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草制瓶封套
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 腐朽 的 封建制度
- chế độ phong kiến thối nát.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 他 正在 炮制 草药
- Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 牛奶 瓶盖 是 用 锡箔 制成 的
- Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草制瓶封套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草制瓶封套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
套›
封›
瓶›
草›