遥控开关 yáokòng kāiguān

Từ hán việt: 【dao khống khai quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遥控开关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao khống khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc điều khiển từ xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遥控开关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遥控开关 khi là Danh từ

Công tắc điều khiển từ xa

遥控开关是现代工业或者现代家庭中常用产品之一,它由可移动的遥控发射器,以及固定在墙壁上的开关接收器组成,所有功能既可在墙壁开关上直接操作,也可以用遥控器远距离操控。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥控开关

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • - 开关 kāiguān shàng

    - đem van đóng lại.

  • - 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - công tắc đèn điện.

  • - 煤气管道 méiqìguǎndào 开关 kāiguān

    - van ống dẫn khí.

  • - 大火 dàhuǒ 煮开 zhǔkāi hòu 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ 10 分钟 fēnzhōng 关火 guānhuǒ

    - Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.

  • - 旋转 xuánzhuǎn de mén 开关 kāiguān 方便 fāngbiàn

    - Cánh cửa quay dễ dàng mở.

  • - zài 房间 fángjiān 磕磕绊绊 kēkebànbàn 摸索 mōsuo 电灯 diàndēng de 开关 kāiguān

    - Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.

  • - zhǎo 不到 búdào 遥控器 yáokòngqì

    - Tôi không tìm thấy điều khiển.

  • - 可以 kěyǐ 遥控 yáokòng 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē

    - Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.

  • - 这个 zhègè 遥控器 yáokòngqì hěn 方便 fāngbiàn

    - Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.

  • - 遥控 yáokòng zhe 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.

  • - 伸手 shēnshǒu 遥控器 yáokòngqì

    - Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.

  • - 这是 zhèshì 按钮 ànniǔ 控制 kòngzhì 机器 jīqì 开关 kāiguān

    - Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì 遥控 yáokòng de 生活 shēnghuó

    - Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.

  • - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遥控开关

Hình ảnh minh họa cho từ 遥控开关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥控开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khoang , Khống
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCM (手十金一)
    • Bảng mã:U+63A7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
    • Bảng mã:U+9065
    • Tần suất sử dụng:Cao