Đọc nhanh: 遐迩 (hà nhĩ). Ý nghĩa là: xa gần; gần xa. Ví dụ : - 遐迩闻名。 nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.
Ý nghĩa của 遐迩 khi là Động từ
✪ xa gần; gần xa
远近
- 遐迩闻名
- nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遐迩
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 白洋淀 闻名遐迩
- Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.
- 遐 龄
- tuổi cao
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 遐迩闻名
- nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 遐 迩
- xa gần
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遐迩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遐迩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迩›
遐›