Đọc nhanh: 通风总管 (thông phong tổng quản). Ý nghĩa là: Ống thông gió chung.
Ý nghĩa của 通风总管 khi là Danh từ
✪ Ống thông gió chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风总管
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 通风设备
- thiết bị thông gió
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通风总管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通风总管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
管›
通›
风›