Đọc nhanh: 通风管 (thông phong quản). Ý nghĩa là: Ống thông gió, ống bài hơi; ống thông hơi.
Ý nghĩa của 通风管 khi là Danh từ
✪ Ống thông gió
ventilation duct
✪ ống bài hơi; ống thông hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风管
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 通风设备
- thiết bị thông gió
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 交通管制
- quản chế giao thông
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 请 通通 这个 管子
- Xin hãy làm thông cái ống này.
- 我要 通一 通水管
- Tôi muốn thông tắc ống nước.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通风管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通风管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm管›
通›
风›