通识教育 tōng shì jiàoyù

Từ hán việt: 【thông thức giáo dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通识教育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông thức giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục phổ thông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通识教育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通识教育 khi là Danh từ

giáo dục phổ thông

general education

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通识教育

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 教育 jiàoyù 启蒙 qǐméng 人民 rénmín

    - Giáo dục khai sáng người dân.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • - 教育 jiàoyù 儿童 értóng 须要 xūyào 耐心 nàixīn

    - giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 心脏 xīnzàng

    - Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.

  • - 我们 wǒmen yào 教育 jiàoyù 敖不可长 àobùkězhǎng de 道理 dàoli

    - Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.

  • - 总是 zǒngshì wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 烦恼 fánnǎo

    - Cô luôn phiền muộn về việc học của con.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 教育厅 jiàoyùtīng 管理 guǎnlǐ 教育 jiàoyù

    - Sở Giáo dục quản lý giáo dục.

  • - shòu 教育 jiàoyù

    - được giáo dục.

  • - 教书育人 jiāoshūyùrén de 教师职业 jiàoshīzhíyè

    - Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người

  • - xìng 教育 jiàoyù 就是 jiùshì quán rén 教育 jiàoyù

    - Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.

  • - 教师 jiàoshī de 职责 zhízé shì 教书育人 jiāoshūyùrén

    - Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.

  • - 奴化教育 núhuàjiàoyù

    - nền giáo dục bị nô lệ hoá.

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 教育 jiàoyù 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.

  • - 图画 túhuà 教学 jiāoxué shì 通过 tōngguò 形象 xíngxiàng lái 发展 fāzhǎn 儿童 értóng 认识 rènshí 事物 shìwù de 能力 nénglì

    - dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.

  • - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通识教育

Hình ảnh minh họa cho từ 通识教育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通识教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao