通往 tōng wǎng

Từ hán việt: 【thông vãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通往" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông vãng). Ý nghĩa là: dẫn đến. Ví dụ : - 。 Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通往 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通往 khi là Động từ

dẫn đến

to lead to

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 长廊 chángláng 通往 tōngwǎng 紧急 jǐnjí 逃生门 táoshēngmén

    - Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通往

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - zhè tiáo 途径 tújìng 通往 tōngwǎng 山顶 shāndǐng

    - Con đường này dẫn lên đỉnh núi.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - 这条 zhètiáo shì 通往 tōngwǎng 学校 xuéxiào de 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.

  • - zhè tiáo 长廊 chángláng 通往 tōngwǎng 紧急 jǐnjí 逃生门 táoshēngmén

    - Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.

  • - zhè tiáo 道路 dàolù 通往 tōngwǎng 城市 chéngshì

    - Con đường này dẫn đến thành phố.

  • - zhè tiáo 路线 lùxiàn 通往 tōngwǎng 巅顶 diāndǐng

    - Đường này dẫn đến đỉnh núi.

  • - 全部 quánbù dōu 通往 tōngwǎng 墓园 mùyuán 一道 yīdào

    - Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • - 我们 wǒmen de 炮火 pàohuǒ 控制 kòngzhì le 通往 tōngwǎng 市区 shìqū de 各条 gètiáo 道路 dàolù

    - Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.

  • - 这条 zhètiáo 通往 tōngwǎng 哪里 nǎlǐ

    - Con đường này dẫn đến đâu?

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通往

Hình ảnh minh họa cho từ 通往

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通往 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao