Đọc nhanh: 通水 (thông thuỷ). Ý nghĩa là: có nước sinh hoạt (trong nhà, v.v.).
Ý nghĩa của 通水 khi là Động từ
✪ có nước sinh hoạt (trong nhà, v.v.)
to have running water (in a house etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通水
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水银 是 汞 的 通称
- thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 我要 通一 通水管
- Tôi muốn thông tắc ống nước.
- 把 旱地 通通 改成 了 水田
- tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 水 可以 通过 蒸馏 而 提纯
- Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 这 不是 普通 的 漏水
- Đây không phải là rò rỉ thông thường.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 通过 化验 , 水 可以 喝
- Thông qua xét nghiệm, nước có thể uống được.
- 自来水 接通 了 吗
- Nước máy đã được kết nối chưa?
- 扑通一声 , 他 就 扎进 水里去 了
- Ùm một cái, anh ấy đã lao xuống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
通›