通水 tōng shuǐ

Từ hán việt: 【thông thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông thuỷ). Ý nghĩa là: có nước sinh hoạt (trong nhà, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通水 khi là Động từ

có nước sinh hoạt (trong nhà, v.v.)

to have running water (in a house etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通水

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水银 shuǐyín shì gǒng de 通称 tōngchēng

    - thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 水晶 shuǐjīng 通体 tōngtǐ 透明 tòumíng

    - thuỷ tinh trong suốt.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng 影响 yǐngxiǎng 交通 jiāotōng

    - Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.

  • - zhè tiáo 水道 shuǐdào 通向 tōngxiàng 大海 dàhǎi

    - Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

  • - 城门口 chéngménkǒu 拥塞 yōngsè 水泄不通 shuǐxièbùtōng

    - trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).

  • - 我要 wǒyào 通一 tōngyī 通水管 tōngshuǐguǎn

    - Tôi muốn thông tắc ống nước.

  • - 旱地 hàndì 通通 tōngtōng 改成 gǎichéng le 水田 shuǐtián

    - tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.

  • - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • - 渠道 qúdào 走水 zǒushuǐ 通畅 tōngchàng

    - nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.

  • - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • - shuǐ 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 蒸馏 zhēngliú ér 提纯 tíchún

    - Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.

  • - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • - zhè 不是 búshì 普通 pǔtōng de 漏水 lòushuǐ

    - Đây không phải là rò rỉ thông thường.

  • - 通过 tōngguò 管道 guǎndào 热水 rèshuǐ cóng 锅炉 guōlú 输送到 shūsòngdào 散热器 sànrèqì

    - Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.

  • - 通过 tōngguò 化验 huàyàn shuǐ 可以 kěyǐ

    - Thông qua xét nghiệm, nước có thể uống được.

  • - 自来水 zìláishuǐ 接通 jiētōng le ma

    - Nước máy đã được kết nối chưa?

  • - 扑通一声 pūtōngyīshēng jiù 扎进 zhājìn 水里去 shuǐlǐqù le

    - Ùm một cái, anh ấy đã lao xuống nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通水

Hình ảnh minh họa cho từ 通水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao