Đọc nhanh: 戏词儿 (hí từ nhi). Ý nghĩa là: lời thoại.
Ý nghĩa của 戏词儿 khi là Danh từ
✪ lời thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏词儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 我们 一起 玩儿 游戏
- Chúng ta cùng chơi trò chơi.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戏词儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏词儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
戏›
词›