通书 tōng shū

Từ hán việt: 【thông thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông thư). Ý nghĩa là: lịch; sách lịch, thiếp hồng; thiệp ghi ngày đón dâu; thiệp báo (nhà trai trao cho nhà gái để thông báo ngày đón dâu); hồng thiếp, thông thư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通书 khi là Danh từ

lịch; sách lịch

历书

thiếp hồng; thiệp ghi ngày đón dâu; thiệp báo (nhà trai trao cho nhà gái để thông báo ngày đón dâu); hồng thiếp

旧时结婚前男家通知女家迎娶日期的帖子

thông thư

用书信互通消息, 反映情况等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通书

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - zhe 通知书 tōngzhīshū

    - Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.

  • - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • - 书面通知 shūmiàntōngzhī

    - thông báo bằng văn bản.

  • - 通宵 tōngxiāo 读书 dúshū

    - Tôi đọc sách cả đêm.

  • - 书稿 shūgǎo 通读 tōngdú 一遍 yībiàn

    - đọc qua một lượt bản thảo.

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - Giấy gọi nhập học

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • - zài 等待 děngdài 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.

  • - 幸好 xìnghǎo 收到 shōudào le 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 什么 shénme 时候 shíhou 发放 fāfàng

    - Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?

  • - 这本 zhèběn 书写 shūxiě 通俗易懂 tōngsúyìdǒng

    - Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 学习 xuéxí néng 掌握 zhǎngwò 博大精深 bódàjīngshēn de 中国 zhōngguó 书法 shūfǎ

    - Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 昨晚 zuówǎn 通宵 tōngxiāo 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách cả đêm qua.

  • - 手书 shǒushū liǎng tōng

    - thư viết tay hai bức.

  • - 通过 tōngguò 脸书 liǎnshū 联系 liánxì le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通书

Hình ảnh minh họa cho từ 通书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao