Đọc nhanh: 通书 (thông thư). Ý nghĩa là: lịch; sách lịch, thiếp hồng; thiệp ghi ngày đón dâu; thiệp báo (nhà trai trao cho nhà gái để thông báo ngày đón dâu); hồng thiếp, thông thư.
Ý nghĩa của 通书 khi là Danh từ
✪ lịch; sách lịch
历书
✪ thiếp hồng; thiệp ghi ngày đón dâu; thiệp báo (nhà trai trao cho nhà gái để thông báo ngày đón dâu); hồng thiếp
旧时结婚前男家通知女家迎娶日期的帖子
✪ thông thư
用书信互通消息, 反映情况等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通书
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 他 昨晚 通宵 看书
- Anh ấy đọc sách cả đêm qua.
- 手书 两 通
- thư viết tay hai bức.
- 我 通过 脸书 联系 了 老朋友
- Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
通›