Đọc nhanh: 途中 (đồ trung). Ý nghĩa là: trên đường. Ví dụ : - 8人死于途中 Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
Ý nghĩa của 途中 khi là Danh từ
✪ trên đường
en route
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途中
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 途中 遭到 伏击
- giữa đường gặp phục kích
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 回 北京 途中 , 在 南京 小作 勾留
- trên đường về Bắc Kinh, tạm nghỉ chân ở Nam Kinh.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 我们 不能 中途下车
- Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.
- 锻炼 不 应 中途 辍
- Tập thể dục không nên dừng giữa chừng.
- 创业 途中 多有险
- Trên con đường khởi nghiệp có nhiều nguy hiểm.
- 在 回家 的 中途 下开 了 大雨
- trên đường về nhà, giữa đường gặp mưa to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 途中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 途中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
途›