选美 xuǎnměi

Từ hán việt: 【tuyến mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "选美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyến mĩ). Ý nghĩa là: Cuộc thi sắc đẹp. Ví dụ : - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 选美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 选美 khi là Danh từ

Cuộc thi sắc đẹp

beauty contest

Ví dụ:
  • - 选美 xuǎnměi 亚军 yàjūn

    - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选美

  • - 选美 xuǎnměi 亚军 yàjūn

    - Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.

  • - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 美术课 měishùkè 电脑课 diànnǎokè dōu shì zài 选修 xuǎnxiū zhī liè

    - Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .

  • - 被选为 bèixuǎnwèi 班长 bānzhǎng 心里 xīnli hěn měi

    - Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.

  • - 你们 nǐmen shì zài 举行 jǔxíng 选美 xuǎnměi 比赛 bǐsài ma méi 邀请 yāoqǐng

    - Bạn có một cuộc thi sắc đẹp và đã không mời tôi

  • - 参加 cānjiā 选美 xuǎnměi 大赛 dàsài 评选活动 píngxuǎnhuódòng

    - Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.

  • - 变成 biànchéng 光头 guāngtóu 选美 xuǎnměi 皇后 huánghòu

    - Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất

  • - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 选美

Hình ảnh minh họa cho từ 选美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao