Đọc nhanh: 逃废 (đào phế). Ý nghĩa là: trốn tránh (trả nợ).
Ý nghĩa của 逃废 khi là Động từ
✪ trốn tránh (trả nợ)
to evade (repayment of debts)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃废
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 在逃犯
- tội phạm đang lẩn trốn
- 捕捉 逃犯
- bắt tù vượt ngục
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
逃›