适配器 shìpèiqì

Từ hán việt: 【thích phối khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "适配器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích phối khí). Ý nghĩa là: Ổ tiếp hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 适配器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 适配器 khi là Danh từ

Ổ tiếp hợp

适配器是一个接口转换器,它可以是一个独立的硬件接口设备,允许硬件或电子接口与其它硬件或电子接口相连,也可以是信息接口。比如:电源适配器、三角架基座转接部件、USB与串口的转接设备等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适配器

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 精兵 jīngbīng 利器 lìqì

    - tinh binh lợi khí.

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装配 zhuāngpèi 机器 jīqì

    - Họ đang lắp ráp máy móc.

  • - 我们 wǒmen yǒu 许多 xǔduō 机器 jīqì 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.

  • - zhè 两个 liǎnggè 搭配 dāpèi 适当 shìdàng

    - Hai từ này đi với nhau không hợp.

  • - 这身 zhèshēn 衣服 yīfú 搭配 dāpèi hěn 合适 héshì

    - Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.

  • - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • - 配置 pèizhì 器是 qìshì 一种 yīzhǒng 直观 zhíguān de 设计 shèjì 工具 gōngjù

    - Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan

  • - 我们 wǒmen de 家居 jiājū 配置 pèizhì hěn 舒适 shūshì

    - Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.

  • - zhè 地方 dìfāng 看起来 kànqǐlai 适于 shìyú 居住 jūzhù

    - Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 适配器

Hình ảnh minh họa cho từ 适配器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适配器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao