Đọc nhanh: 追捕 (truy bổ). Ý nghĩa là: truy bắt; truy nã; lùng bắt; đuổi bắt. Ví dụ : - 追捕逃犯 truy nã tù trốn trại.
Ý nghĩa của 追捕 khi là Động từ
✪ truy bắt; truy nã; lùng bắt; đuổi bắt
追赶捉拿
- 追捕 逃犯
- truy nã tù trốn trại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追捕
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 追捕 逃犯
- đuổi bắt tù trốn trại
- 追捕 逃犯
- truy nã tù trốn trại.
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 来 逃离 追捕
- Để thoát khỏi mớ hỗn độn này.
- 快 正在 追捕 逃犯
- Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追捕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追捕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捕›
追›