Đọc nhanh: 迷迭香 (mê điệt hương). Ý nghĩa là: hương thảo (Rosmarinus officinalis). Ví dụ : - 迷迭香?我就吃这个了 Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.
Ý nghĩa của 迷迭香 khi là Danh từ
✪ hương thảo (Rosmarinus officinalis)
rosemary (Rosmarinus officinalis)
- 迷迭香 我 就 吃 这个 了
- Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷迭香
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 花朵 散发 迷人 芬香
- Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.
- 迷迭香 我 就 吃 这个 了
- Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.
- 你 在 罗勒 和 迷迭香 中 发现 大麻 了 吗
- Bạn có phát hiện cần sa giữa húng quế và hương thảo không?
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 鲜花 很香 很 迷人
- Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷迭香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷迭香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迭›
迷›
香›