Hán tự: 迷
Đọc nhanh: 迷 (mê). Ý nghĩa là: không phân biệt; không nhận ra; lạc đường, thích; say đắm; đam mê, mê hoặc; làm say mê. Ví dụ : - 我迷路了。 Tôi bị lạc đường rồi.. - 她迷失在森林里。 Cô ấy bị lạc trong rừng.. - 迷恋。 Say đắm.
Ý nghĩa của 迷 khi là Động từ
✪ không phân biệt; không nhận ra; lạc đường
分辨不清,失去判断能力
- 我 迷路 了
- Tôi bị lạc đường rồi.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
✪ thích; say đắm; đam mê
因对某人或某一事物发生特殊爱好而沉醉
- 迷恋
- Say đắm.
- 看 电影 入 了 迷
- Thích xem phim; mê xem phim.
- 他 对 音乐 十分 着迷
- Anh ấy rất mê nhạc.
- 她 对 绘画 着迷 得 不得了
- Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ mê hoặc; làm say mê
使看不清;使迷惑;使陶醉
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
Ý nghĩa của 迷 khi là Danh từ
✪ mê; đam mê (người)
沉醉于某一事物的人
- 球迷
- Mê xem đá bóng; mê bóng đá.
- 他 是 个 游戏迷
- Anh ta là người mê game.
- 她 是 个 书迷
- Cô ấy là người mê sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迷
✪ 迷 + 路/方向
lạc đường/ lạc hướng
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我们 在 森林 里 迷路 了
- Chúng ta bị lạc đường trong rừng.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 迷 + Tân ngữ ( 书/电影/小说...)
thích; mê; say đắm cái gì đó
- 我迷 这部 电影
- Tôi thích bộ phim này.
- 迷 武侠小说
- Say mê tiểu thuyết kiếm hiệp.
✪ 迷 + 上/住
say mê;mê hoặc
- 他 迷上 了 网络游戏
- Anh ấy say mê trò chơi mạng.
- 她 迷上 了 韩剧
- Cô ấy say mê phim truyền hình Hàn Quốc.
- 他 被 她 的 笑容 迷住 了
- Anh ấy bị nụ cười của cô ấy mê hoặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 迷恋
- Say đắm.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迷›