Từ hán việt: 【mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mê). Ý nghĩa là: không phân biệt; không nhận ra; lạc đường, thích; say đắm; đam mê, mê hoặc; làm say mê. Ví dụ : - 。 Tôi bị lạc đường rồi.. - 。 Cô ấy bị lạc trong rừng.. - 。 Say đắm.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

không phân biệt; không nhận ra; lạc đường

分辨不清,失去判断能力

Ví dụ:
  • - 迷路 mílù le

    - Tôi bị lạc đường rồi.

  • - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

thích; say đắm; đam mê

因对某人或某一事物发生特殊爱好而沉醉

Ví dụ:
  • - 迷恋 míliàn

    - Say đắm.

  • - kàn 电影 diànyǐng le

    - Thích xem phim; mê xem phim.

  • - duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 着迷 zháomí

    - Anh ấy rất mê nhạc.

  • - duì 绘画 huìhuà 着迷 zháomí 不得了 bùdéle

    - Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

mê hoặc; làm say mê

使看不清;使迷惑;使陶醉

Ví dụ:
  • - 金钱 jīnqián 迷住 mízhu 心窍 xīnqiào

    - Tiền bạc đã làm mê muội con tim.

  • - 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mê hoặc lòng người.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mê; đam mê (người)

沉醉于某一事物的人

Ví dụ:
  • - 球迷 qiúmí

    - Mê xem đá bóng; mê bóng đá.

  • - shì 游戏迷 yóuxìmí

    - Anh ta là người mê game.

  • - shì 书迷 shūmí

    - Cô ấy là người mê sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

迷 + 路/方向

lạc đường/ lạc hướng

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 迷路 mílù le

    - Cô ấy vô tình bị lạc đường.

  • - 我们 wǒmen zài 森林 sēnlín 迷路 mílù le

    - Chúng ta bị lạc đường trong rừng.

  • - zài 这儿 zhèér 方向 fāngxiàng le

    - Anh ấy bị lạc ở đây rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

迷 + Tân ngữ ( 书/电影/小说...)

thích; mê; say đắm cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我迷 wǒmí 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi thích bộ phim này.

  • - 武侠小说 wǔxiáxiǎoshuō

    - Say mê tiểu thuyết kiếm hiệp.

迷 + 上/住

say mê;mê hoặc

Ví dụ:
  • - 迷上 míshàng le 网络游戏 wǎngluòyóuxì

    - Anh ấy say mê trò chơi mạng.

  • - 迷上 míshàng le 韩剧 hánjù

    - Cô ấy say mê phim truyền hình Hàn Quốc.

  • - bèi de 笑容 xiàoróng 迷住 mízhu le

    - Anh ấy bị nụ cười của cô ấy mê hoặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - xiǎo míng 逢见 féngjiàn 迷路 mílù 小孩 xiǎohái

    - Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.

  • - 游戏 yóuxì ràng 孩子 háizi men 沉迷 chénmí

    - Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.

  • - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • - 孩子 háizi men dōu 着迷 zháomí xīn 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

  • - zhè 本书 běnshū 令人 lìngrén 着迷 zháomí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.

  • - 迷恋 míliàn

    - Say đắm.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ say mê bộ phim này.

  • - 我们 wǒmen 迷恋 míliàn 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Chúng tôi say mê thành phố này.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 斯人 sīrén 微笑 wēixiào hěn 迷人 mírén

    - Người này nụ cười rất quyến rũ.

  • - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng 迷路 mílù le

    - Họ bị lạc dọc đường.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迷

Hình ảnh minh họa cho từ 迷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao