Từ hán việt: 【dĩ.di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ.di). Ý nghĩa là: uốn lượn quanh co. Ví dụ : - 沿。 đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

uốn lượn quanh co

见〖逶迤〗

Ví dụ:
  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 迤逦 yǐlǐ 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平原 píngyuán

    - đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 迤逦 yǐlǐ 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.

  • - 天安门 tiānānmén 迤西 yíxī shì 中山公园 zhōngshāngōngyuán 迤东 yídōng shì 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.

  • - 一辆 yīliàng jiù 吉普车 jípǔchē 沿路 yánlù 迤逦 yǐlǐ ér lái

    - Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迤

Hình ảnh minh họa cho từ 迤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuó , Yí , Yǐ
    • Âm hán việt: Di ,
    • Nét bút:ノ一フ丨フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOPD (卜人心木)
    • Bảng mã:U+8FE4
    • Tần suất sử dụng:Thấp