Từ hán việt: 【di.tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di.tự). Ý nghĩa là: đường mạch nha; mật. Ví dụ : - đường mạch nha làm bằng cao lương. - ngọt như đường

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đường mạch nha; mật

饴糖

Ví dụ:
  • - 高粱饴 gāoliángyí

    - đường mạch nha làm bằng cao lương

  • - 甘之如饴 gānzhīrúyí

    - ngọt như đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 高粱饴 gāoliángyí

    - đường mạch nha làm bằng cao lương

  • - 甘之如饴 gānzhīrúyí

    - ngọt như đường

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饴

Hình ảnh minh họa cho từ 饴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Sì , Yí
    • Âm hán việt: Di , Tự
    • Nét bút:ノフフフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVIR (弓女戈口)
    • Bảng mã:U+9974
    • Tần suất sử dụng:Thấp