Đọc nhanh: 连战 (liên chiến). Ý nghĩa là: Lien Chan (1936-), chính trị gia Đài Loan, cựu phó chủ tịch kiêm chủ tịch Guomintang. Ví dụ : - 连战皆北。 thua liên tiếp.. - 连战连捷。 chiến thắng liên tục.
Ý nghĩa của 连战 khi là Danh từ
✪ Lien Chan (1936-), chính trị gia Đài Loan, cựu phó chủ tịch kiêm chủ tịch Guomintang
Lien Chan (1936-), Taiwanese politician, former vice-president and chairman of Guomintang
- 连战皆北
- thua liên tiếp.
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连战
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 连战皆北
- thua liên tiếp.
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 战祸 连年
- hoạ chiến tranh liên miên.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
连›