Đọc nhanh: 连战连胜 (liên chiến liên thắng). Ý nghĩa là: chiến đấu và chiến thắng hàng loạt trận đánh (thành ngữ); từng chiến thắng.
Ý nghĩa của 连战连胜 khi là Từ điển
✪ chiến đấu và chiến thắng hàng loạt trận đánh (thành ngữ); từng chiến thắng
fighting and winning a series of battles (idiom); ever victorious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连战连胜
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 连战皆北
- thua liên tiếp.
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 战祸 连年
- hoạ chiến tranh liên miên.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连战连胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连战连胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
胜›
连›