连手 lián shǒu

Từ hán việt: 【liên thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên thủ). Ý nghĩa là: Hành động phối hợp, thông đồng (không trung thực).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连手 khi là Động từ

Hành động phối hợp

concerted action

thông đồng (không trung thực)

to collude (in dishonesty)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连手

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 连忙 liánmáng 摆手 bǎishǒu jiào 大家 dàjiā 不要 búyào xiào

    - anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.

  • - jiù 像是 xiàngshì 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 19 世纪 shìjì 伦敦 lúndūn 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.

  • - 连长 liánzhǎng jìng le 一个 yígè 参谋长 cānmóuzhǎng 举手 jǔshǒu 还礼 huánlǐ

    - đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.

  • - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • - xiǎo 手鼓 shǒugǔ 一种 yīzhǒng 用手 yòngshǒu 敲击 qiāojī de 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ 声调 shēngdiào 和谐 héxié de 一对 yīduì zhōng de 一个 yígè

    - Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.

  • - 他心 tāxīn 毒手 dúshǒu hēi lián 朋友 péngyou dōu hài

    - Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.

  • - jiù lián shàng 洗手间 xǐshǒujiān de 习惯 xíguàn huì 产生 chǎnshēng 影响 yǐngxiǎng

    - Ngay cả thói quen trong phòng tắm cũng có thể gây ra ảnh hưởng.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连手

Hình ảnh minh họa cho từ 连手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao