违反教规 wéifǎn jiàoguī

Từ hán việt: 【vi phản giáo quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "违反教规" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi phản giáo quy). Ý nghĩa là: lỗi đạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 违反教规 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 违反教规 khi là Danh từ

lỗi đạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违反教规

  • - 违反 wéifǎn le 契约 qìyuē 条款 tiáokuǎn

    - Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.

  • - 违反 wéifǎn 章则 zhāngzé

    - trái với điều lệ.

  • - 不能 bùnéng 违反规定 wéifǎnguīdìng

    - Bạn không được làm trái với quy định.

  • - 违反 wéifǎn le 公司 gōngsī de 保密 bǎomì 协议 xiéyì

    - Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.

  • - 反面教员 fǎnmiànjiàoyuán

    - mặt trái của người thầy

  • - 交通警察 jiāotōngjǐngchá 警惕 jǐngtì 违规行为 wéiguīxíngwéi

    - Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.

  • - 格蕾丝 gélěisī de 家庭教师 jiātíngjiàoshī zài 屋里 wūlǐ hái 反锁 fǎnsuǒ mén

    - Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.

  • - 大自然 dàzìrán de 规律 guīlǜ 不可 bùkě 违背 wéibèi

    - Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.

  • - 违反规定 wéifǎnguīdìng de 员工 yuángōng huì bèi 处置 chǔzhì

    - Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.

  • - 当面 dāngmiàn 历数 lìshǔ 对方 duìfāng 违反 wéifǎn 协定 xiédìng de 事实 shìshí

    - mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.

  • - 提高 tígāo 法律意识 fǎlǜyìshí 避免 bìmiǎn 违规 wéiguī

    - Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.

  • - 违反 wéifǎn 交通规则 jiāotōngguīzé de 人应 rényīng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Những người vi phạm giao thông nên chịu trừng phạt.

  • - 学校 xuéxiào 没收 mòshōu le 违规 wéiguī 物品 wùpǐn

    - Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.

  • - 久违 jiǔwéi 雅教 yǎjiào

    - lâu nay chưa được thỉnh giáo.

  • - 不要 búyào 违反 wéifǎn 机器 jīqì de 操作规程 cāozuòguīchéng

    - Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.

  • - 酒后 jiǔhòu 开车 kāichē 违反 wéifǎn le 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.

  • - 违反 wéifǎn le 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Anh ấy đã vi phạm luật giao thông.

  • - 违反 wéifǎn 规则 guīzé huì 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Vi phạm quy tắc sẽ bị xử phạt.

  • - 违反 wéifǎn le 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định.

  • - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 违反教规

Hình ảnh minh họa cho từ 违反教规

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违反教规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao