合同的违反 hétóng de wéifǎn

Từ hán việt: 【hợp đồng đích vi phản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合同的违反" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp đồng đích vi phản). Ý nghĩa là: Vi phạm hợp đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合同的违反 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合同的违反 khi là Danh từ

Vi phạm hợp đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同的违反

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 甲方 jiǎfāng 同意 tóngyì 合同 hétóng de 条款 tiáokuǎn

    - Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.

  • - 合同 hétóng shàng yǒu 不同 bùtóng de 规定 guīdìng

    - Trong hợp đồng có các quy định khác nhau.

  • - 保险金额 bǎoxiǎnjīné 此类 cǐlèi 合同规定 hétóngguīdìng de 保险 bǎoxiǎn de 金额 jīné huò 比例 bǐlì

    - Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.

  • - 合同 hétóng de 签署 qiānshǔ 需要 xūyào 甲方 jiǎfāng 确认 quèrèn

    - Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.

  • - 违反 wéifǎn le 公司 gōngsī de 保密 bǎomì 协议 xiéyì

    - Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - 违反规定 wéifǎnguīdìng de 员工 yuángōng huì bèi 处置 chǔzhì

    - Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.

  • - 当面 dāngmiàn 历数 lìshǔ 对方 duìfāng 违反 wéifǎn 协定 xiédìng de 事实 shìshí

    - mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.

  • - 同意 tóngyì 合作 hézuò 撰写 zhuànxiě de 传记 zhuànjì

    - Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • - de 表演 biǎoyǎn 引起 yǐnqǐ le 不同 bùtóng de 反应 fǎnyìng

    - Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.

  • - 违反 wéifǎn 交通规则 jiāotōngguīzé de 人应 rényīng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Những người vi phạm giao thông nên chịu trừng phạt.

  • - 不要 búyào 违反 wéifǎn 机器 jīqì de 操作规程 cāozuòguīchéng

    - Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.

  • - 合同 hétóng de 有效 yǒuxiào 时间 shíjiān shì 两年 liǎngnián

    - Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.

  • - gāi 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng le 合同 hétóng 违约 wéiyuē

    - Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 合同 hétóng 过期 guòqī le

    - Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合同的违反

Hình ảnh minh họa cho từ 合同的违反

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合同的违反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao