Đọc nhanh: 短见 (đoản kiến). Ý nghĩa là: ý kiến nông cạn; ý kiến hẹp hòi; tầm nhìn hạn hẹp, tự sát; tự tử. Ví dụ : - 自寻短见 tự tìm cái chết
Ý nghĩa của 短见 khi là Danh từ
✪ ý kiến nông cạn; ý kiến hẹp hòi; tầm nhìn hạn hẹp
短浅的见解
✪ tự sát; tự tử
指自杀
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短见
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 自寻短见
- tự tìm cái chết
- 见识 短浅
- kiến thức nông cạn
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
- 短浅 之见
- sự hiểu biết nông cạn.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
见›