Đọc nhanh: 远期交货 (viễn kì giao hoá). Ý nghĩa là: Giao hàng về sau, giao sau.
Ý nghĩa của 远期交货 khi là Danh từ
✪ Giao hàng về sau, giao sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远期交货
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 脱期 交货
- trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 我们 预计 交货 时间 一个 星期 左右
- Chúng tôi ước tính thời gian giao hàng là khoảng một tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远期交货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远期交货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
期›
货›
远›