Đọc nhanh: 远志 (viễn chí). Ý nghĩa là: chí lớn, viễn chí (vị thuốc Đông y). Ví dụ : - 胸怀远志 có chí lớn; mang hoài bão lớn
Ý nghĩa của 远志 khi là Danh từ
✪ chí lớn
远大的志向
- 胸怀 远志
- có chí lớn; mang hoài bão lớn
✪ viễn chí (vị thuốc Đông y)
多年生草本植物,茎细,叶子互生,条形,总状花序,花绿白色,蒴果卵圆形根可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远志
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 胸怀 远志
- có chí lớn; mang hoài bão lớn
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 青年人 要 有 远大 志向
- thanh niên phải có chí lớn.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 他 有 远大 的 志向
- Anh ấy có hoài bão to lớn.
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
远›