Đọc nhanh: 远不止 (viễn bất chỉ). Ý nghĩa là: Không chỉ; không những.
Ý nghĩa của 远不止 khi là Tính từ
✪ Không chỉ; không những
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远不止
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 止步不前
- dừng lại không tiến.
- 危害 远不止 于 此
- Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 为期不远
- (xét về) thời gian không xa
- 危害 不止 是 对 健康 有害
- Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 这里 离 公园 不远
- Chỗ này cách công viên không xa.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 兴趣 远不止 于 此
- Sở thích không chỉ dừng lại ở mức này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远不止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远不止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
止›
远›