Đọc nhanh: 回击还击 (hồi kích hoàn kích). Ý nghĩa là: đánh trả (Tennis).
Ý nghĩa của 回击还击 khi là Động từ
✪ đánh trả (Tennis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回击还击
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 目击者 声称
- Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 奋力 回击
- đánh trả mãnh liệt
- 有力 的 回击
- sự đánh trả dữ dội
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回击还击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回击还击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
回›
还›