Đọc nhanh: 运行时错误 (vận hành thì thác ngộ). Ý nghĩa là: lỗi thời gian chạy (trong máy tính).
Ý nghĩa của 运行时错误 khi là Danh từ
✪ lỗi thời gian chạy (trong máy tính)
run-time error (in computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行时错误
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 错误 有时 是 避免 不了 的
- Sai lầm đôi khi không thể tránh khỏi.
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 对 错误 的 行为 不能 放任不管
- đối với những sai lầm không thể bỏ mặc không quản lý.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 他 的 错误 被 及时 纠正
- Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 老师 批判 了 他 的 错误行为
- Giáo viên đã phê bình hành vi sai lầm của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运行时错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运行时错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
行›
误›
运›
错›