Đọc nhanh: 过门 (quá môn). Ý nghĩa là: con gái đã xuất giá (về nhà chồng), độn nhạc. Ví dụ : - 刚过门的新媳妇。 dâu mới cưới về nhà chồng.
Ý nghĩa của 过门 khi là Động từ
✪ con gái đã xuất giá (về nhà chồng)
(过门儿) 女子出嫁到男家
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
✪ độn nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过门
- 迈过 门坎
- bước qua ngưỡng cửa.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 过屠门 而 大嚼
- qua hàng thịt nuốt nước bọt.
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 你 去过 凯旋门 吗 ?
- Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 他 猫 着 身子 过 了 门
- Anh ấy cúi lưng đi qua cửa.
- 打 从 公园 门口 经过
- từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm过›
门›