Đọc nhanh: 门过梁 (môn quá lương). Ý nghĩa là: Lanh tô cửa.
Ý nghĩa của 门过梁 khi là Danh từ
✪ Lanh tô cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门过梁
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 迈过 门坎
- bước qua ngưỡng cửa.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 过屠门 而 大嚼
- qua hàng thịt nuốt nước bọt.
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 你 去过 凯旋门 吗 ?
- Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 他 猫 着 身子 过 了 门
- Anh ấy cúi lưng đi qua cửa.
- 打 从 公园 门口 经过
- từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门过梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门过梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梁›
过›
门›