Đọc nhanh: 过肩摔 (quá kiên suất). Ý nghĩa là: ném vai (judo).
Ý nghĩa của 过肩摔 khi là Động từ
✪ ném vai (judo)
shoulder throw (judo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过肩摔
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过肩摔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过肩摔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摔›
肩›
过›