Đọc nhanh: 返销粮 (phản tiêu lương). Ý nghĩa là: ngũ cốc do nhà nước mua và bán lại cho các khu vực đang thiếu ngũ cốc.
Ý nghĩa của 返销粮 khi là Danh từ
✪ ngũ cốc do nhà nước mua và bán lại cho các khu vực đang thiếu ngũ cốc
grain bought by the state and resold to areas undergoing a grain shortage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返销粮
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 精神食粮
- món ăn tinh thần.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 返销粮
- đem lượng thực bán lại cho nông thôn
- 回销 粮
- bán lại lương thực
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返销粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返销粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粮›
返›
销›