Đọc nhanh: 过当 (quá đương). Ý nghĩa là: quá; quá đáng; quá mức. Ví dụ : - 药剂用量过当 dùng quá liều lượng dược phẩm.
Ý nghĩa của 过当 khi là Động từ
✪ quá; quá đáng; quá mức
超过适当的数量或限度
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过当
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 相当于 你 做 过 的 那个 微缩 版
- Nó giống như một phiên bản thu nhỏ
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 他 当过 三年 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.
- 她 毕竟 学过 汉语 可以 当 翻译
- Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.
- 政府 通过 卫生 当局 的 政策
- Chính phủ thông qua các chính sách của cơ quan y tế.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 当事人 概述 了 事态 的 发展 过程
- người tham dự tường thuật vắn tắt quá trình phát triển của sự việc
- 我 当时 在场 , 目睹 了 事情 的 经过
- Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
- 我 在 新泽西州 当 过 警察
- Tôi từng là cảnh sát ở New Jersey.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
过›