zhé

Từ hán việt: 【triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệt). Ý nghĩa là: vết bánh xe; vết xe, tuyến đường (quy định cho xe đi), vần gieo (trong ca khúc). Ví dụ : - vết xe đổ; vết bánh xe.. - 。 phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.. - tuyến đường lên xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

vết bánh xe; vết xe

车轮压出的痕迹;车辙

Ví dụ:
  • - 覆辙 fùzhé

    - vết xe đổ; vết bánh xe.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

tuyến đường (quy định cho xe đi)

行车规定的路线方向

Ví dụ:
  • - 上下 shàngxià zhé

    - tuyến đường lên xuống.

  • - 顺辙 shùnzhé ér

    - đường thuận chiều; tuyến xe đi cùng chiều.

  • - qiāng zhé ér

    - đường ngược chiều; tuyến xe đi ngược chiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vần gieo (trong ca khúc)

杂曲、戏曲、歌词所押的韵

Ví dụ:
  • - 十三辙 shísānzhé

    - mười ba vần

  • - 合辙 hézhé

    - hợp vần

Ý nghĩa của khi là Từ điển

biện pháp; chủ định (thường dùng sau''有、没有'')

办法;主意 (多用在''有、没''后面)

Ví dụ:
  • - 想辙 xiǎngzhé

    - tìm biện pháp

  • - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 合辙 hézhé

    - hợp vần

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - 地上 dìshàng de hén shì 车辙 chēzhé

    - Vết trên đất là vết xe.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - qiāng zhé ér

    - đường ngược chiều; tuyến xe đi ngược chiều.

  • - zhè 一段 yīduàn 词儿 cíér 换换 huànhuàn 辙口 zhékǒu jiù 容易 róngyì chàng le

    - lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.

  • - 上下 shàngxià zhé

    - tuyến đường lên xuống.

  • - 覆辙 fùzhé

    - vết xe đổ; vết bánh xe.

  • - 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - đi theo vết xe đổ

  • - 顺辙 shùnzhé ér

    - đường thuận chiều; tuyến xe đi cùng chiều.

  • - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

  • - 十三辙 shísānzhé

    - mười ba vần

  • - 大家 dàjiā dōu 没辙 méizhé 只好 zhǐhǎo 放弃 fàngqì

    - Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

  • - 实在 shízài 坐不住 zuòbúzhù le 于是 yúshì 找辙 zhǎozhé 离去 líqù

    - tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.

  • - 想辙 xiǎngzhé

    - tìm biện pháp

  • - 涸辙之鲋 hézhézhīfù

    - cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

  • - shuō 正题 zhèngtí 老跑辙 lǎopǎozhé

    - cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.

  • - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辙

Hình ảnh minh họa cho từ 辙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình