覆辙 fùzhé

Từ hán việt: 【phú triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "覆辙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú triệt). Ý nghĩa là: vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại). Ví dụ : - đi theo vết xe đổ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 覆辙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 覆辙 khi là Danh từ

vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại)

翻过车的道路比喻曾经失败的做法

Ví dụ:
  • - 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - đi theo vết xe đổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆辙

  • - 尘埃 chénāi 覆盖 fùgài le 桌面 zhuōmiàn

    - Bụi phủ kín mặt bàn.

  • - èr 万万 wànwàn shù 覆盖 fùgài le 山谷 shāngǔ

    - Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.

  • - 很快 hěnkuài le 健康 jiànkāng

    - Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.

  • - 夜间 yèjiān 翻覆 fānfù 成眠 chéngmián

    - suốt đêm trằn trọc không ngủ.

  • - 电网 diànwǎng 覆盖全国 fùgàiquánguó

    - Lưới điện phủ khắp cả nước.

  • - 合辙 hézhé

    - hợp vần

  • - 快板 kuàibǎn 合辙 hézhé ér 容易 róngyì

    - vè có vần điệu, dễ nhớ.

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - 地上 dìshàng de hén shì 车辙 chēzhé

    - Vết trên đất là vết xe.

  • - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • - fēng 桌子 zhuōzi 覆翻 fùfān le

    - Gió đã lật đổ cái bàn.

  • - 这一闹 zhèyīnào jiā nào 翻天覆地 fāntiānfùdì

    - giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.

  • - 经典 jīngdiǎn de dài 覆盆子 fùpénzi de 白色 báisè 蛋糕 dàngāo

    - Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.

  • - 冬天 dōngtiān 降临 jiànglín 白雪 báixuě 覆盖 fùgài 大地 dàdì

    - Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.

  • - 茅屋 máowū yòng 木杆 mùgǎn 搭成 dāchéng 上面 shàngmiàn 草席 cǎoxí 覆盖 fùgài

    - Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.

  • - 覆辙 fùzhé

    - vết xe đổ; vết bánh xe.

  • - 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - đi theo vết xe đổ

  • - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • - 发送 fāsòng huò 接收 jiēshōu 一幅 yīfú xīn de 快照 kuàizhào huì 覆盖 fùgài 前面 qiánmiàn de 图象 túxiàng

    - Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覆辙

Hình ảnh minh họa cho từ 覆辙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình