Đọc nhanh: 覆辙 (phú triệt). Ý nghĩa là: vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại). Ví dụ : - 重蹈覆辙 đi theo vết xe đổ
Ý nghĩa của 覆辙 khi là Danh từ
✪ vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại)
翻过车的道路比喻曾经失败的做法
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆辙
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 她 很快 覆 了 健康
- Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 合辙
- hợp vần
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 地上 的 痕 是 车辙
- Vết trên đất là vết xe.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 覆辙
- vết xe đổ; vết bánh xe.
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 覆辙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm覆›
辙›