Đọc nhanh: 风轻云淡 (phong khinh vân đạm). Ý nghĩa là: Thời tiết trong lành; đẹp.
Ý nghĩa của 风轻云淡 khi là Thành ngữ
✪ Thời tiết trong lành; đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风轻云淡
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 风云变色 ( 比喻 时局 变化 )
- gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风轻云淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风轻云淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
淡›
轻›
风›