Đọc nhanh: 较略 (giảo lược). Ý nghĩa là: Về, khoảng, đại khái.
Ý nghĩa của 较略 khi là Động từ
✪ Về
about
✪ khoảng
approximately
✪ đại khái
roughly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较略
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm略›
较›